Thực đơn
Vùng của New Zealand Các vùngSTT | Vùng | Hội đồng vùng | Chủ tịch | Nơi đặt trụ sở | Đảo | Diện tích (km²)[4] | Dân số[20] | Mã ISO 3166-2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Northland | Northland Regional Council | Bill Shepherd[5] | Whangarei | North | 12,498 | 168,300 | NZ-NTL |
2 | Auckland (1) | Auckland Council | Len Brown | Auckland | North | 4,940 | 1,570,500 | NZ-AUK |
3 | Waikato | Waikato Regional Council | Paula Southgate | Hamilton | North | 23,900 | 439,200 | NZ-WKO |
4 | Bay of Plenty | Bay of Plenty Regional Council | John Cronin | Whakatāne | North | 12,071 | 287,100 | NZ-BOP |
5 | Gisborne (1)(2) | Gisborne District Council | Meng Foon | Gisborne | North | 8,386 | 47,400 | NZ-GIS |
6 | Hawke's Bay | Hawke's Bay Regional Council | Fenton Wilson | Napier | North | 14,137 | 160,100 | NZ-HKB |
7 | Taranaki | Taranaki Regional Council | David MacLeod | Stratford | North | 7,254 | 115,800 | NZ-TKI |
8 | Manawatu-Whanganui | Horizons Regional Council | Bruce Gordon | Palmerston North | North | 22,221 | NZ-MWT | |
9 | Wellington | Greater Wellington Regional Council | Chris Laidlaw[6] | Wellington | North | 8,049 | 496,900 | NZ-WGN |
10 | Tasman (1) | Tasman District Council | Richard Kempthorne | Richmond | South | 9,616 | 49,500 | NZ-TAS |
11 | Nelson (1) | Nelson City Council | Rachel Reese | Nelson | South | 424 | 49,900 | NZ-NSN |
12 | Marlborough (1) | Marlborough District Council | Alistair Sowman | Blenheim | South | 10,458 | 45,300 | NZ-MBH |
13 | West Coast | West Coast Regional Council | Ross Scarlett | Greymouth | South | 23,244 | 32,700 | NZ-WTC |
14 | Canterbury | Canterbury Regional Council | Margaret Bazley | Christchurch | South | 44,508 | 586,500 | NZ-CAN |
15 | Otago | Otago Regional Council | Stephen Woodhead | Dunedin | South | 31,209 | 215,100 | NZ-OTA |
16 | Southland | Southland Regional Council | Ali Timms | Invercargill | South | 31,195 | 97,300 | NZ-STL |
Ghi chú: (1) Các vùng có chính quyền hợp nhất. (2) Tên Vùng Gisborne được sử dụng rộng rãi nhưng được biết với tên cũ East Cape hoặc East Coast.
Thực đơn
Vùng của New Zealand Các vùngLiên quan
Vùng Vùng đất câm lặng Vùng H II Vùng văn hóa Á Đông Vùng của Pháp Vùng đất thây ma Vùng văn hóa Ấn Độ Vùng Đại Los Angeles Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc Vùng thủ đô SeoulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vùng của New Zealand http://gpacts.knowledge-basket.co.nz/gpacts/public... http://www.localcouncils.govt.nz/lgip.nsf/wpgurl/R... http://www.nrc.govt.nz/Your-Council/Council-busine... http://www.stats.govt.nz/Census/2013-census/info-a... http://www.stats.govt.nz/NR/rdonlyres/E96FCEAC-7DE... https://archive.is/20120712233630/http://gpacts.kn... https://web.archive.org/web/20071128035610/http://... https://web.archive.org/web/20141021161142/http://...